Từ điển Thiều Chửu
遜 - tốn
① Trốn, lẩn. ||② Tự lánh đi. ||③ Nhún thuận. ||④ Kém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遜 - tốn
Hoà thuận. Nhường nhịn — Trốn tránh. Từ chối — Nhường lại. Xem Tốn vị — Thua kém. Tự cho mình thua kém người khác. Nhún nhường. Td: Khiêm tốn.


揖遜 - ấp tốn || 謙遜 - khiêm tốn || 遜位 - tốn vị || 辭遜 - từ tốn ||